HÃY KHỞI ĐỘNG VÀ TIẾN VỀ PHÍA TRƯỚC
Hyundai Elantra 2023 mang đến cho người dùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: đỏ, xanh dương, xám kim loại, trắng, đen, ghi vàng
Màu trắng
Màu đỏ
Màu xám kim loại
Màu đen
Màu xanh dương
Màu ghi vàng
CÂU TRẢ LỜI CHÍNH LÀ BẠN
ĐẶT CÂU HỎI VỚI NHỮNG ĐỊNH KIẾN CŨ
MANG ÁNH ĐÈN SÂN KHẤU ĐẾN VỚI BẠN
NGOẠI THẤT HYUNDAI ELANTRA
Huyndai Elantra Mới với thiết kế ‘Parametric Dynamics’ làm nổi bật tính thẩm mỹ hình học của phần mui kéo dài và các đường nét kiểu dáng đẹp, hoàn thiện phong cách sáng tạo và có tầm nhìn xa.
All New Elantra
Lớn hơn, dài hơn và thấp hơn bao giờ hết. Vẻ ngoài thể thao và những đường nét trau chuốt của Elantra làm nổi bật sự hiện diện táo bạo của nó.
Hyundai Elantra 2023 | 1.6 Tiêu chuẩn | 1.6 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp | N-Line |
Kích thước – Trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.675 x 1.825 x 1.440 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | Halogen | Projector LED | Projector LED | Projector LED |
Đèn hậu LED | Không | Có | Có | Có |
La-zăng (inch) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Lốp | 195/65 | 205/55 | 225/45 | 235/40 |
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, | Có | Có | Có | Có |
Mặt lưới tản nhiệt | Đen nhám | Đen bóng | Đen bóng | Đen bóng |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp thông minh | Có | Có | Có | Có |
NỘI THẤT HYUNDAI ELANTRA
Khoang lái của All New Elantra giống như buồng lái của phi công. Giúp người lái kiểm soát tốt hơn và dễ dàng hơn
Hyundai Elantra 2023 | 1.6 Tiêu chuẩn | 1.6 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp | N-Line |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Không | Có |
Ghế da cao cấp | Không | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | Có | Có |
Màu nội thất | Đen | Đen chỉ đỏ |
GIAO DIỆN TRỰC QUAN
Màn hình thông tin và màn hình giải trí có cùng kích thước 10,25” mang đến cho khách hàng trải nghiệm hoàn toàn đắm chìm trong công nghệ cao cùng với tầm nhìn toàn cảnh tích hợp liền mạch. Thiết kế màn hình giải trí nghiêng 10 độ về phía người lái để việc điều khiển dễ dàng hơn và trải nghiệm công nghệ được trọn vẹn hơn
Tiện nghi Elantra:
Hyundai Elantra 2023 | 1.6 Tiêu chuẩn | 1.6 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp | N-Line |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | ||
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | Full Digital 10.25 inch | ||
Màn hình cảm ứng giải trí trung tâm | 10.25 inch | |||
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Bluetooth và nhận diện giọng nói | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có | ||
Ðiều khiển hành trình | Không | Có | ||
Smartkey có chức năng khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Không | Có | ||
Chế độ lái | Có | Có | Có | Có |
VẬN HÀNH
Nền tảng thế hệ thứ 3 mới được phát triển của Elantra mang lại khả năng xử lý nhanh nhẹn và ổn định được hỗ trợ bởi động cơ tiết kiệm nhiên liệu, mang đến cho bạn hiệu suất lái xe tối ưu mọi lúc mọi nơi.
Hyundai Elantra 2023 | 1.6 Tiêu chuẩn | 1.6 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp | N-Line |
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI Smartstream 1.6 T-GDI | |
Dung tích xi lanh | 1.591 | 1.591 | 1.999 | 1.598 |
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 128/6.300 | 128/6.300 | 159/6.200 | 204/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 155/4.850 | 155/4.850 | 192/4.500 | 265/1.500~4.500 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 47 | |||
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 7 DCT |
Hệ dẫn động | FWD | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước – sau | Phanh đĩa |
Động cơ Gamma 1.6
Động cơ Nu 2.0 MPI
Động cơ Smartstream G1.6 Turbo T-GDi
AN TOÀN
Hệ thống cân bằng điện tử ESC: Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng có lại được tình trạng cân bằng và an toàn.
Hyundai Elantra 2023 | 1.6 Tiêu chuẩn | 1.6 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp | N-Line |
Túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau | Cảm biến trước/sau | Cảm biến trước/sau | |
Chống bó cứng / phân phối lực phanh điện tử/Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ( ABS/EBD/BA) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: Hệ thống HAC sẽ giúp chiếc xe giữ nguyên vị trí đang dừng khi xe đỗ ở ngang dốc, xe sẽ di chuyển khi tài xế chuyển sang bàn đạp ga giúp bạn dễ dàng tiếp tục cuộc hành trình mà không lo xe bị tụt dốc.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.